Vận dụng phong thủy theo tuổi dựa trên quy luật Ngũ hành – Cách chọn đá quý hợp mệnh
Ngũ hành và ứng dụng trong phong thủy
Từ ngàn xưa, thuyết Ngũ hành (Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ) được xem là nền tảng cốt lõi hình thành nên các quy tắc trong phong thủy. Mọi vật trong vũ trụ đều ứng với một trong năm hành này. Con người cũng vậy, mỗi người sinh ra vào một năm cụ thể sẽ mang trong mình một mệnh nhất định.
Để cải thiện vận khí và cuộc sống, bạn cần nắm rõ quy luật Ngũ hành, từ đó vận dụng vào đời sống hằng ngày, đặc biệt là khi lựa chọn đá quý thiên nhiên xét theo ngũ hành. Bạn có thể tra cứu mệnh của mình dựa trên bảng năm sinh ở cuối bài viết.
Công dụng của việc vận dụng phong thủy theo tuổi
Trong nhiều phương pháp phong thủy, chọn đá quý hợp mệnh là cách dễ áp dụng nhất và mang lại hiệu quả cao. Khi sử dụng đúng loại đá quý: Bạn sẽ giảm thiểu rủi ro, tránh những sự cố bất ngờ. Công việc và sự nghiệp trở nên thuận lợi, hanh thông. Tài lộc dồi dào, may mắn đến nhiều hơn. Sức khỏe ổn định, tinh thần tự tin, bình an. Giao tiếp thuận lợi, được mọi người quý mến,…
Đó cũng chính là lý do nhiều người ngày nay tìm đến trang sức đá quý thiên nhiên UNIGEM như một cách cân bằng năng lượng và khẳng định cá tính.
Hướng dẫn chọn đá quý theo mệnh
Đá quý người mệnh Kim:
-
Tốt nhất (tương sinh): vàng sậm, nâu đất → Heliodor, Citrine, Topaz.
-
Hòa hợp: trắng, bạc, vàng ánh kim → Kim cương, Sapphire trắng, Bạc.
-
Chế khắc: xanh lá cây → Ngọc lục bảo, Peridot.
-
Không nên dùng: đỏ, hồng, tím → Ruby, Amethyst.
Đá quý Người mệnh Mộc:
-
Tương sinh: đen, xanh nước biển, xanh lam → Aquamarine, Sapphire xanh, Tourmaline đen.
-
Hòa hợp: xanh lá cây, gỗ hóa thạch → Ngọc lục bảo, Cẩm thạch.
-
Chế khắc: vàng sậm, nâu đất → Thạch Anh Vàng, Mắt Hổ nâu.
-
Không nên dùng: trắng, bạc → Kim cương, Bạc.
Đá quý Người mệnh Thủy:
-
Tương sinh: trắng, bạc → Kim cương, Sapphire trắng, Bạc.
-
Hòa hợp: đen, xanh nước biển → Aquamarine, Spinel xanh đen.
-
Chế khắc: đỏ, hồng, tím → Ruby, Garnet, Thạch Anh Tím.
-
Không nên dùng: vàng sậm, nâu đất → Citrine, Mắt Hổ nâu.
Đá quý Người mệnh Hỏa:
-
Tương sinh: xanh lá cây → Ngọc lục bảo, Cẩm thạch, Peridot.
-
Hòa hợp: đỏ, hồng, tím → Ruby, Garnet, Amethyst.
-
Chế khắc: trắng, bạc → Kim cương, Sapphire trắng.
-
Không nên dùng: đen, xanh nước biển → Aquamarine, Sapphire xanh.
Đá quý Người mệnh Thổ:
-
Tương sinh: đỏ, hồng, tím → Ruby, Garnet, Thạch Anh Tím.
-
Hòa hợp: vàng sậm, nâu đất → Mắt Hổ nâu, Citrine.
-
Chế khắc: đen, xanh nước biển → Aquamarine, Tourmaline đen.
-
Không nên dùng: xanh lá cây → Ngọc lục bảo, Cẩm thạch.
Bảng tra Đá quý hợp mệnh theo năm sinh:
Mệnh của mình theo các tuổi :
- 1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- 1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
- 1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Dòng nước lớn)
- 1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
- 1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
- 1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
- 1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
- 1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
- 1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
- 1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
- 1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
- 1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
- 1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
- 1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
- 1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
- 1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
- 1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
- 1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
- 1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
- 1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
- 1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
- 1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
- 1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
- 1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
- 1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
- 1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
- 2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
- 2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
- 2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
- 2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)
Bảng tra mệnh theo năm sinh tổng hợp
Năm sinh | Nạp âm | Hành |
---|---|---|
1948, 1949, 2008, 2009 | Tích Lịch Hỏa | Hỏa |
1950, 1951, 2010, 2011 | Tùng Bách Mộc | Mộc |
1952, 1953, 2012, 2013 | Trường Lưu Thủy | Thủy |
1954, 1955, 2014, 2015 | Sa Trung Kim | Kim |
1956, 1957, 2016, 2017 | Sơn Hạ Hỏa | Hỏa |
1958, 1959, 2018, 2019 | Bình Địa Mộc | Mộc |
1960, 1961, 2020, 2021 | Bích Thượng Thổ | Thổ |
1962, 1963, 2022, 2023 | Kim Bạch Kim | Kim |
1964, 1965, 2024, 2025 | Phú Đăng Hỏa | Hỏa |
1966, 1967, 2026, 2027 | Thiên Hà Thủy | Thủy |
1968, 1969, 2028, 2029 | Đại Dịch Thổ | Thổ |
1970, 1971, 2030, 2031 | Thoa Xuyến Kim | Kim |
1972, 1973, 2032, 2033 | Tang Đố Mộc | Mộc |
1974, 1975, 2034, 2035 | Đại Khê Thủy | Thủy |
1976, 1977, 2036, 2037 | Sa Trung Thổ | Thổ |
1978, 1979, 2038, 2039 | Thiên Thượng Hỏa | Hỏa |
1980, 1981, 2040, 2041 | Thạch Lựu Mộc | Mộc |
1982, 1983, 2042, 2043 | Đại Hải Thủy | Thủy |
1984, 1985, 2044, 2045 | Hải Trung Kim | Kim |
1986, 1987, 2046, 2047 | Lư Trung Hỏa | Hỏa |
1988, 1989, 2048, 2049 | Đại Lâm Mộc | Mộc |
1990, 1991, 2050, 2051 | Lộ Bàng Thổ | Thổ |
1992, 1993, 2052, 2053 | Kiếm Phong Kim | Kim |
1994, 1995, 2054, 2055 | Sơn Đầu Hỏa | Hỏa |
1996, 1997, 2056, 2057 | Giản Hạ Thủy | Thủy |
1998, 1999, 2058, 2059 | Thành Đầu Thổ | Thổ |
2000, 2001, 2060, 2061 | Bạch Lạp Kim | Kim |
2002, 2003, 2062, 2063 | Dương Liễu Mộc | Mộc |
2004, 2005, 2064, 2065 | Tuyền Trung Thủy | Thủy |
2006, 2007, 2066, 2067 | Ốc Thượng Thổ | Thổ |
Chọn trang sức đá quý hợp mệnh tại UNIGEM:
Tại UNIGEM, mỗi mẫu trang sức đá quý đều được thiết kế với sự am hiểu sâu sắc về phong thủy. Khách hàng có thể:
-
Lựa chọn nhẫn, vòng tay, dây chuyền chế tác từ đá quý hợp mệnh.
-
Đặt thiết kế độc bản, khắc tên riêng để mang dấu ấn cá nhân.
-
Nhận tư vấn chuyên sâu về phong thủy, ngũ hành để chọn đúng loại đá quý, giúp gia tăng năng lượng tích cực và mang lại may mắn.