chon da quy hop menh theo ngu hanh 2

Chọn Đá Quý Hợp Mệnh – Hướng Dẫn Dễ Hiểu Chọn Đá Quý Hợp Mệnh Tại Unigem

Vận dụng phong thủy theo tuổi dựa trên quy luật Ngũ hành – Cách chọn đá quý hợp mệnh

Ngũ hành và ứng dụng trong phong thủy

Từ ngàn xưa, thuyết Ngũ hành (Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ) được xem là nền tảng cốt lõi hình thành nên các quy tắc trong phong thủy. Mọi vật trong vũ trụ đều ứng với một trong năm hành này. Con người cũng vậy, mỗi người sinh ra vào một năm cụ thể sẽ mang trong mình một mệnh nhất định.

Để cải thiện vận khí và cuộc sống, bạn cần nắm rõ quy luật Ngũ hành, từ đó vận dụng vào đời sống hằng ngày, đặc biệt là khi lựa chọn đá quý thiên nhiên xét theo ngũ hành. Bạn có thể tra cứu mệnh của mình dựa trên bảng năm sinh ở cuối bài viết.

Công dụng của việc vận dụng phong thủy theo tuổi

Trong nhiều phương pháp phong thủy, chọn đá quý hợp mệnh là cách dễ áp dụng nhất và mang lại hiệu quả cao. Khi sử dụng đúng loại đá quý: Bạn sẽ giảm thiểu rủi ro, tránh những sự cố bất ngờ. Công việc và sự nghiệp trở nên thuận lợi, hanh thông. Tài lộc dồi dào, may mắn đến nhiều hơn. Sức khỏe ổn định, tinh thần tự tin, bình an. Giao tiếp thuận lợi, được mọi người quý mến,…

Đó cũng chính là lý do nhiều người ngày nay tìm đến trang sức đá quý thiên nhiên UNIGEM như một cách cân bằng năng lượng và khẳng định cá tính.

Hướng dẫn chọn đá quý theo mệnh

chon da quy hop menh theo ngu hanh 1 1

Đá quý người mệnh Kim:

  • Tốt nhất (tương sinh): vàng sậm, nâu đất → Heliodor, Citrine, Topaz.

  • Hòa hợp: trắng, bạc, vàng ánh kim → Kim cương, Sapphire trắng, Bạc.

  • Chế khắc: xanh lá cây → Ngọc lục bảo, Peridot.

  • Không nên dùng: đỏ, hồng, tím → Ruby, Amethyst.

Đá quý Người mệnh Mộc:

  • Tương sinh: đen, xanh nước biển, xanh lam → Aquamarine, Sapphire xanh, Tourmaline đen.

  • Hòa hợp: xanh lá cây, gỗ hóa thạch → Ngọc lục bảo, Cẩm thạch.

  • Chế khắc: vàng sậm, nâu đất → Thạch Anh Vàng, Mắt Hổ nâu.

  • Không nên dùng: trắng, bạc → Kim cương, Bạc.

Đá quý Người mệnh Thủy:

  • Tương sinh: trắng, bạc → Kim cương, Sapphire trắng, Bạc.

  • Hòa hợp: đen, xanh nước biển → Aquamarine, Spinel xanh đen.

  • Chế khắc: đỏ, hồng, tím → Ruby, Garnet, Thạch Anh Tím.

  • Không nên dùng: vàng sậm, nâu đất → Citrine, Mắt Hổ nâu.

Đá quý Người mệnh Hỏa:

  • Tương sinh: xanh lá cây → Ngọc lục bảo, Cẩm thạch, Peridot.

  • Hòa hợp: đỏ, hồng, tím → Ruby, Garnet, Amethyst.

  • Chế khắc: trắng, bạc → Kim cương, Sapphire trắng.

  • Không nên dùng: đen, xanh nước biển → Aquamarine, Sapphire xanh.

Đá quý Người mệnh Thổ:

  • Tương sinh: đỏ, hồng, tím → Ruby, Garnet, Thạch Anh Tím.

  • Hòa hợp: vàng sậm, nâu đất → Mắt Hổ nâu, Citrine.

  • Chế khắc: đen, xanh nước biển → Aquamarine, Tourmaline đen.

  • Không nên dùng: xanh lá cây → Ngọc lục bảo, Cẩm thạch.

Bảng tra Đá quý hợp mệnh theo năm sinh:

chon da quy hop menh theo ngu hanh 4

Mệnh của mình theo các tuổi :

  • 1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
  • 1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
  • 1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Dòng nước lớn)
  • 1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
  • 1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
  • 1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
  • 1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
  • 1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
  • 1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
  • 1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
  • 1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
  • 1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
  • 1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
  • 1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
  • 1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
  • 1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
  • 1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
  • 1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
  • 1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
  • 1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
  • 1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
  • 1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
  • 1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
  • 1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
  • 1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
  • 1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
  • 2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
  • 2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
  • 2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
  • 2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)

Bảng tra mệnh theo năm sinh tổng hợp

Năm sinh Nạp âm Hành
1948, 1949, 2008, 2009 Tích Lịch Hỏa Hỏa
1950, 1951, 2010, 2011 Tùng Bách Mộc Mộc
1952, 1953, 2012, 2013 Trường Lưu Thủy Thủy
1954, 1955, 2014, 2015 Sa Trung Kim Kim
1956, 1957, 2016, 2017 Sơn Hạ Hỏa Hỏa
1958, 1959, 2018, 2019 Bình Địa Mộc Mộc
1960, 1961, 2020, 2021 Bích Thượng Thổ Thổ
1962, 1963, 2022, 2023 Kim Bạch Kim Kim
1964, 1965, 2024, 2025 Phú Đăng Hỏa Hỏa
1966, 1967, 2026, 2027 Thiên Hà Thủy Thủy
1968, 1969, 2028, 2029 Đại Dịch Thổ Thổ
1970, 1971, 2030, 2031 Thoa Xuyến Kim Kim
1972, 1973, 2032, 2033 Tang Đố Mộc Mộc
1974, 1975, 2034, 2035 Đại Khê Thủy Thủy
1976, 1977, 2036, 2037 Sa Trung Thổ Thổ
1978, 1979, 2038, 2039 Thiên Thượng Hỏa Hỏa
1980, 1981, 2040, 2041 Thạch Lựu Mộc Mộc
1982, 1983, 2042, 2043 Đại Hải Thủy Thủy
1984, 1985, 2044, 2045 Hải Trung Kim Kim
1986, 1987, 2046, 2047 Lư Trung Hỏa Hỏa
1988, 1989, 2048, 2049 Đại Lâm Mộc Mộc
1990, 1991, 2050, 2051 Lộ Bàng Thổ Thổ
1992, 1993, 2052, 2053 Kiếm Phong Kim Kim
1994, 1995, 2054, 2055 Sơn Đầu Hỏa Hỏa
1996, 1997, 2056, 2057 Giản Hạ Thủy Thủy
1998, 1999, 2058, 2059 Thành Đầu Thổ Thổ
2000, 2001, 2060, 2061 Bạch Lạp Kim Kim
2002, 2003, 2062, 2063 Dương Liễu Mộc Mộc
2004, 2005, 2064, 2065 Tuyền Trung Thủy Thủy
2006, 2007, 2066, 2067 Ốc Thượng Thổ Thổ

Chọn trang sức đá quý hợp mệnh tại UNIGEM:

chon da quy hop menh theo ngu hanh 3

Tại UNIGEM, mỗi mẫu trang sức đá quý đều được thiết kế với sự am hiểu sâu sắc về phong thủy. Khách hàng có thể:

  • Lựa chọn nhẫn, vòng tay, dây chuyền chế tác từ đá quý hợp mệnh.

  • Đặt thiết kế độc bản, khắc tên riêng để mang dấu ấn cá nhân.

  • Nhận tư vấn chuyên sâu về phong thủy, ngũ hành để chọn đúng loại đá quý, giúp gia tăng năng lượng tích cực và mang lại may mắn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *